STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1
|
1.012935.000.00.00.H18
|
THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
|
2
|
1.012934.000.00.00.H18
|
THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC.
|
3
|
1.012933.000.00.00.H18
|
THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC.
|
4
|
1.012593.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
5
|
1.012596.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
6
|
1.012598.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
7
|
1.012599.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
8
|
1.012600.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
9
|
1.012601.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
10
|
1.012602.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
11
|
1.012603.000.00.00.H18
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
|
12
|
1.012390.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
|
13
|
1.012389.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
|
14
|
1.012387.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
|
15
|
1.012386.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
|
16
|
1.012385.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
|
17
|
1.012383.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
|
18
|
1.012381.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
|
19
|
1.012301.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
20
|
1.012300.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
21
|
1.012299.000.00.00.H18
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
|
22
|
1.012268.000.00.00.H18
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)
|
23
|
1.005392.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
24
|
1.001220.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25
|
1.009323.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
26
|
1.009322.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
27
|
1.009324.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
28
|
1.009354.000.00.00.H18
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
29
|
1.009355.000.00.00.H18
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
30
|
1.009335.000.00.00.H18
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
31
|
1.001212.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
32
|
2.000374.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
33
|
1.000804.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
34
|
2.000364.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
35
|
2.000356.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
36
|
2.000402.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
37
|
2.000385.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
38
|
1.000843.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
39
|
1.001180.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
40
|
1.001228.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
41
|
2.000267.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
42
|
1.000316.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
43
|
1.001204.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
44
|
1.001199.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
45
|
2.000414.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|