CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN ĐIỆN BIÊN
  • THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
  • STT SỐ HỒ SƠ TÊN HỒ SƠ
    1 2.002594.000.00.00.H18 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
    2 2.002483.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
    3 2.002482.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
    4 2.002481.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
    5 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
    6 1.004440.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
    7 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    8 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    9 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
    10 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở
    11 1.005097.000.00.00.H18 Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
    12 1.004494.000.00.00.H18 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
    13 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
    14 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
    15 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách
    16 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
    17 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
    18 1.005108.000.00.00.H18 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
    19 1.004555.000.00.00.H18 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
    20 1.004442.000.00.00.H18 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
    21 1.004545.000.00.00.H18 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
    22 1.004439.000.00.00.H18 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
    23 2.001809.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
    24 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
    25 2.001837.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
    26 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
    27 2.001818.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
    28 1.004515.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
    29 1.005143.000.00.00.H18 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
    30 1.005106.000.00.00.H18 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
    31 1.005099.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
    32 1.004475.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
    33 1.004444.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    34 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
    35 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
    36 1.004496.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    37 2.001824.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
    38 2.001839.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
    39 2.001914.000.00.00.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
    40 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
    41 1.005092.000.00.00.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
    42 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
    43 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
    44 2.001960.000.00.00.H18 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
    45 2.002284.000.00.00.H18 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
  • Ảnh đẹp huyện Điện Biên Thư viện ảnh
  • Bản đồ hành chính

  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: