STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1
|
1.011609.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
2
|
1.011607.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
3
|
1.011606.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
4
|
1.010815.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
5
|
2.001396.000.00.00.H18
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
6
|
2.001157.000.00.00.H18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
7
|
1.010821.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
8
|
1.010820.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
9
|
1.010819.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
|
1.010818.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
11
|
1.010817.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
1.010816.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
1.010814.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
14
|
1.010812.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
15
|
1.010810.000.00.00.H18
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
16
|
1.010825.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
17
|
1.010824.000.00.00.H18
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
18
|
1.010804.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
19
|
1.010805.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
20
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
21
|
1.001739.000.00.00.H18
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
22
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
23
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
24
|
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
25
|
2.001382.000.00.00.H18
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
26
|
1.002741.000.00.00.H18
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
27
|
1.001699.000.00.00.H18
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
28
|
2.000751.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
29
|
1.010092.000.00.00.H18
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
30
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
31
|
2.000305.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
32
|
2.000424.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
33
|
2.002080.000.00.00.H18
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
34
|
1.000748.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
35
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36
|
2.001947.000.00.00.H18
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
37
|
2.000044.000.00.00.H18
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
38
|
2.002161.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
39
|
2.002162.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
40
|
1.010091.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
41
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
42
|
2.002165.000.00.00.H18
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
43
|
1.002377.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
44
|
1.001653.000.00.00.H18
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
45
|
1.004941.000.00.00.H18
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
46
|
1.002745.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
47
|
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
48
|
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
49
|
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
50
|
1.003930.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
51
|
1.000132.000.00.00.H18
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
52
|
1.003521.000.00.00.H18
|
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
53
|
2.001661.000.00.00.H18
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
54
|
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
55
|
2.000355.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
56
|
2.001942.000.00.00.H18
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
57
|
1.004944.000.00.00.H18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
58
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
59
|
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|