CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN ĐIỆN BIÊN
  • Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện Điện Biên
  • (Nội dung Đang cập nhật)
    • Cấp Huyện
    • Cấp Xã
    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực Tổ chức và Nội vụ
    1 2.000414.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
    2 2.000402.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
    3 2.000385.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
    4 2.000374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
    5 2.000364.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
    6 2.000356.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
    7 2.000267.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    8 1.012935.000.00.00.H18 THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
    9 1.012934.000.00.00.H18 THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC.
    10 1.012933.000.00.00.H18 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC.
    11 1.012603.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
    12 1.012602.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    13 1.012601.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    14 1.012600.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
    15 1.012599.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
    16 1.012598.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    17 1.012596.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    18 1.012593.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    19 1.012390.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
    20 1.012389.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
    21 1.012387.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
    22 1.012386.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
    23 1.012385.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
    24 1.012383.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
    25 1.012381.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
    26 1.012301.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
    27 1.012300.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
    28 1.012299.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
    29 1.012268.000.00.00.H18 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)
    30 1.009355.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
    31 1.009354.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
    32 1.009335.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    33 1.009324.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    34 1.009323.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    35 1.009322.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    36 1.005392.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển viên chức
    37 1.001228.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
    38 1.001220.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
    39 1.001212.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
    40 1.001204.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    41 1.001199.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    42 1.001180.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    43 1.000843.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
    44 1.000804.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
    45 1.000316.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    2 Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
    1 2.002650.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    2 2.002649.000.00.00.H18 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    3 2.002648.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    4 2.002646.000.00.00.H18 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
    5 2.002645.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    6 2.002644.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
    7 2.002643.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    8 2.002642.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
    9 2.002641.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
    10 2.002640.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
    11 2.002639.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
    12 2.002638.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
    13 2.002637.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
    14 2.002636.000.00.00.H18 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
    15 2.002635.000.00.00.H18 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
    16 2.002123.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    17 2.002123.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
    18 2.001973.000.00.00.H18 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
    19 2.001973.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    20 2.001958.000.00.00.H18 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
    21 2.001958.000.00.00.H18 Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    22 2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
    23 2.000575.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
    24 1.012474 Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động
    25 1.005435.000.00.00.H18 Mua hóa đơn lẻ
    26 1.005434.000.00.00.H18 Mua quyển hóa đơn
    27 1.005378.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    28 1.005378.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    29 1.005377.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    30 1.005377.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    31 1.005377.000.00.00.H18 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    32 1.005280.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
    33 1.005280.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hợp tác xã
    34 1.005277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
    35 1.005277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
    36 1.005010.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    37 1.005010.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    38 1.004982.000.00.00.H18 Giải thể tự nguyện hợp tác xã
    39 1.004982.000.00.00.H18 Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    40 1.004979.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
    41 1.004979.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
    42 1.004901.000.00.00.H18 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
    43 1.004901.000.00.00.H18 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    44 1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
    45 1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
    46 1.001266.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
    3 Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, Đất đai
    1 2.001234.000.00.00.H18 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
    2 2.000955.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
    3 2.000410.000.00.00.H18 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
    4 2.000395.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
    5 2.000381.000.00.00.H18 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
    6 2.000379.000.00.00.H18 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
    7 2.000365.000.00.00.H18 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
    8 1.012819.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
    9 1.012818.000.00.00.H18 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
    10 1.012817.000.00.00.H18 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
    11 1.012816.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
    12 1.012814.000.00.00.H18 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
    13 1.012811.000.00.00.H18 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
    14 1.012810.000.00.00.H18 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
    15 1.012809.000.00.00.H18 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.
    16 1.012808.000.00.00.H18 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
    17 1.012807.000.00.00.H18 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
    18 1.012796.000.00.00.H18 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
    19 1.012780.000.00.00.H18 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
    20 1.012779.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
    21 1.012778.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    22 1.012777.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất,cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    23 1.012776.000.00.00.H18 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    24 1.012775.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    25 1.012774.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
    26 1.012773.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
    27 1.012771.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
    28 1.012695.000.00.00.H18 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
    29 1.012694.000.00.00.H18 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
    30 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
    31 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    32 1.011443.000.00.00.H18 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    33 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    34 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    35 1.010736.000.00.00.H18 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
    36 1.010726.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
    37 1.010725.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
    38 1.010724.000.00.00.H18 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
    39 1.010723.000.00.00.H18 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
    40 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    41 1.005367.000.00.00.H18 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
    42 1.005187.000.00.00.H18 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
    43 1.004082.00 0.00.00.H18 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
    44 1.003907.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
    45 1.003836.000.00.00.H18 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
    46 1.003620.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
    47 1.003572.000.00.00.H18 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
    48 1.003013.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
    49 1.002989.000.00.00.H18 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    50 1.002978.000.00.00.H18 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
    51 1.002969.000.00.00.H18 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
    52 1.002335.000.00.00.H18 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
    53 1.002314.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
    54 1.002314.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
    55 1.002291.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
    56 1.002277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
    57 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
    58 1.001645.000.00.00.H18 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
    59 1.000798.000.00.00.H18 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
    60 1.000755.000.00.00.H18 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
    61 1.000655.000.00.00.H18 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    4 Lĩnh vực Tư pháp
    1 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch
    2 2.002363.000.00.00.H18 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    3 2.002190.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
    4 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    5 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    6 2.001052.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
    7 2.001050.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
    8 2.001044.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
    9 2.001008.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
    10 2.000992.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
    11 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    12 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
    13 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    14 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
    15 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    16 2.000843.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
    17 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    18 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
    19 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
    20 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
    21 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
    22 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
    23 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
    24 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
    25 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
    26 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    27 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    28 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    29 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
    30 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
    31 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
    32 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
    33 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
    34 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
    35 2.000513.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
    36 2.000513.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
    37 2.000497.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
    38 2.000497.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
    39 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    40 1.005462.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp huyện)
    41 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
    42 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
    43 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
    44 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
    45 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
    46 1.000893.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    47 1.000893.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    Trang:

    9-12 of 14<  1  2  3  4  >

    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 An ninh, Trật tự
    1 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
    2 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
    3 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
    2 Công tác dân tộc
    1 1.004875.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
    3 Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
    1 2.002409.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
    2 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    3 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
    4 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    5 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
    6 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
    7 2.001801.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    8 2.001909.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    9 1.005460.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    4 Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
    1 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
    2 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
    3 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
    4 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
    5 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    6 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    7 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
    8 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
    9 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    10 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
    11 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    12 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    13 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
    14 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
    15 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
    16 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
    17 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
    18 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
    19 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
    20 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    21 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    22 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    23 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    24 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    25 2.001382.000.00.00.H18 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
    26 1.002741.000.00.00.H18 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
    27 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
    28 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
    29 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
    30 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    31 2.000305.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
    32 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    33 2.002080.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
    34 1.000748.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
    35 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    36 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
    37 2.000044.000.00.00.H18 Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
    38 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
    39 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
    40 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
    41 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    42 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
    43 1.002377.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
    44 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
    45 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
    46 1.002745.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
    47 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
    48 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    49 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    50 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    51 1.000132.000.00.00.H18 Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
    52 1.003521.000.00.00.H18 Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
    53 2.001661.000.00.00.H18 Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
    54 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    55 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
    56 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
    57 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    58 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
    59 1.005387.000.00.00.H18 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    5 Lĩnh vực Công thương - Kinh tế
    1 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
    2 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    3 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
    4 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    5 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
    6 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
    7 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    8 1.003970.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    6 Lĩnh vực Dân tộc, Tôn giáo
    1 1.012593.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    2 1.012596.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    3 1.012598.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    4 1.012599.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
    5 1.012600.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
    6 1.012601.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    7 1.012602.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    8 1.012603.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
    9 1.001098.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
    10 1.001109.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
    11 1.001090.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    12 1.001055.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
    13 2.000509.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
    14 1.001028.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
    7 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
    1 1.012975.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
    2 1.012974.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
    3 1.012973.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
    4 1.012972.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
    5 1.012971.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
    6 1.003057.000.00.00.H18 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
    8 Lĩnh vực Nông nhiệp và Phát triển nông thôn
    1 2.002227.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi tổ hợp tác
    2 2.002226.000.00.00.H18 Thông báo thành lập tổ hợp tác
    3 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
    4 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
    5 2.002228.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
    6 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
    9 Lĩnh vực Nội vụ
    1 1.012379.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
    2 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
    3 1.012376.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
    4 1.012374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
    5 1.012373.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
    6 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    7 1.000775.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
    8 2.000346.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
    9 2.000337.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
    10 Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
    1 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
    2 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    3 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    4 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    5 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
    6 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    7 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    8 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    9 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    10 1.003554.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
    11 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Điện Biên
    12 1.000655.000.00.00.H18 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    13 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    14 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    15 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    11 Lĩnh vực Tư pháp
    1 1.000110.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    2 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    3 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    4 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
    5 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    6 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch
    7 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    8 1.003337.000.00.00.H18 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
    9 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    10 1.001156.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    11 1.001078.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    12 1.001085.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    13 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
    14 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    15 2.002396.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    16 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
    17 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
    18 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
    19 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    20 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
    21 1.000894.000.00.00.H18 TTHC được luật giao quy định chi tiết
    22 2.001457.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    23 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
    24 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    25 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
    26 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    27 2.001449.000.00.00.H18 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
    28 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
    29 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    30 2.000950.000.00.00.H18 Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
    31 1.002211.000.00.00.H18 Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
    32 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
    33 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    34 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    35 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
    36 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
    37 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
    38 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
    39 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    40 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
    41 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
    42 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
    43 2.000333.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
    44 2.000373.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận hòa giải viên
    45 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
    46 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    47 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
    48 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    49 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    50 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    51 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    52 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    53 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    54 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    55 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    56 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    57 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    12 Lĩnh vực Văn hoá, thông tin
    1 1.001120.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
    2 1.000954.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
    3 1.001167.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    4 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    5 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
    6 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
    7 1.008903.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
    8 2.000930.000.00.00.H18 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
    9 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    10 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
    13 Lĩnh vực Y tế
  • Ảnh đẹp huyện Điện Biên Thư viện ảnh
  • Bản đồ hành chính

  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: