• Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
  • Thời gian đăng: 18/08/2016 11:21:54 AM
  • STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Thực hiện 2011-2015 Ước TH  2016 Ước TH  2017 Ước TH  2018 Ước TH 2019 Ước TH 2020 Ước thực hiện 2016-2020 So với mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2011-2015
    (*)
    A Chỉ tiêu kinh tế                  
    1 Tốc độ tăng trưởng GDP theo chỉ tiêu của Đại hội Đảng các cấp    %                  
      Trong đó:                  
       - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản   %                 50 46.8 42.4 39.3 34.6 30.82 30.82 Đạt (Đ chỉnh)
       - Công nghiệp và xây dựng   %                 35 34 34 34 34 34.26 34.26 Đạt (Đ chỉnh)
       - Dịch vụ   %                 15 19.2 23.6 26.7 31.4 34.92 34.92 Đạt (Đ chỉnh)
    B Chỉ tiêu xã hội                  
      - Dân số trung bình  Triệu người        0.116012     0.117253      0.118519   0.119810       0.121128    
      - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên   %0   11.6 11.2 11 11 11 11 11.0 Đạt (Đ chỉnh)
      - Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo QĐ 59/QĐ-TTg, ngày 19/11/2015, GĐ 2016-2020)   %            29.03 26.03 23.03 20 17 14.0 14.0  
      - Số lao động được tạo việc làm  Triệu người      0.005280    0.001000     0.000700      0.000800   0.000900       0.001000      0.004000 Đạt (Đ chỉnh)
      - Tỷ lệ lao động qua đào tạo trong tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế   %                 32 33 40 54 63 70   Đạt (Đ chỉnh)
      - Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị   %                  
      - Tuổi thọ trung bình   Tuổi                  
      - Số thuê bao điện thoại/ 100 dân   Thuê bao   85 11.3 14 18 22 25 25  
      - Số thuê bao internet băng thông rộng/100 dân   Thuê bao   2.5 2.8 3.0 3.5 4.0 5.0 5  
      - Diện tích nhà ở bình quân sàn/người   m2                  
      Trong đó:                  
      + Diện tích nhà ở bình quân tại đô thị   m2                  
      + Diện tích nhà ở bình quân tại nông thôn   m2                  
    C Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững                  
      - Tỷ lệ che phủ rừng % 42 42.0 43 44.0 45.0 46 46  
      - Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh % 80 80 87 88 89 90 90 Đạt
      - Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch %                
      - Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường %                
      - Thu gom chất thải rắn ở đô thị %                
      - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn y tế đạt tiêu chuẩn %                
      - Tỷ lệ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng %                
    Ghi chú: (*) Ghi rõ đạt hay không đạt kế hoạch 
  • Các tin bài khác:
  • CHỦ TỊCH UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN THĂM, CHÚC TẾT CỔ TRUYỀN ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MÔNG
    Chi bộ Văn phòng HĐND&UBND huyện tổ chức sinh hoạt chuyên đề Quý IV, năm 2022
    Huyện Điện Biên tổ chức Hội nghị tổng kết công tác tư tưởng, lý luận chính trị; Công tác bảo vệ nền tảng tử tưởng của Đảng năm 2022
    BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN ĐIỆN BIÊN HỖ TRỢ 12 CHÁU HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
    BÍ THƯ HUYỆN ỦY ĐIỆN BIÊN CHÚC TẾT ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MÔNG XÃ HUA THANH
    GIÁO DỤC TRẢI NGHIỆM NGÀY TẾT QUÊ EM
    ĐỒN BIÊN PHÒNG MƯỜNG PỒN TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH “XUÂN BIÊN PHÒNG ẤM LÒNG DÂN BẢN”
    Lễ công bố và trao quyết định điều động Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Điện Biên
    Tổng kết thi đua Khối Nội chính huyện Điện Biên năm 2022
    BAN TRI SỰ HỘI PHẬT GIÁO ĐIỆN BIÊN TRAO TẶNG QUÀ TẾT CHO CÁC HỘ NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHU LUÔNG
    1451-1460 of 1943<  ...  141  142  143  144  145  146  147  148  149  150  ...  >
  • Bản đồ hành chính
  • Liên kết Website
  • Chọn liên kết:
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: