|
Cơ quan Công bố/Công khai |
UBND tỉnh Điện Biên |
|||||||||||||
Mã thủ tục |
2.000806.000.00.00.H18 |
|||||||||||||
Quyết định công bố |
157/QĐ-UBND |
|||||||||||||
Cấp thực hiện |
Cấp Huyện |
|||||||||||||
Loại TTHC |
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
|||||||||||||
Lĩnh vực |
Hộ tịch |
|||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Lưu ý: |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam |
|||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
|||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Không có thông tin |
|||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Không có thông tin |
|||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
- Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên; - Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định; - Các bên không bị mất năng lực hành vi dân sự; - Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 5 của Luật Hôn nhân và gia đình, gồm: + Kết hôn giả tạo; + Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn; + Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn với người đang có chồng, có vợ; + Kết hôn giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng. * Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính. |