|
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Trực tuyến | 30 Ngày | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn xin nhận con nuôi; | Đơn xin nhận TE làm CNNNg- nhận con riêng, cháu ruột.doc Đơn xin nhậnTE làm CNNNg - nhan trẻ em sống ở CSND.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- Bản sao Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
- Phiếu lý lịch tư pháp; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản xác nhận về việc người nhận con nuôi có đủ điều kiện nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật nước đó; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy khám sức khỏe; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- 02 Ảnh chụp toàn thân (Chụp mới nhất, cỡ 9cm x 12cm hoặc 10 cm x 15 cm). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy khai sinh; | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy tờ có trong hồ sơ của người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi do cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền lập, cấp, xác nhận mà bị tẩy xoá, sửa chữa làm sai lệch nội dung hoặc thông tin trong các văn bản, giấy tờ được khai không đúng sự thật thì không có giá trị sử dụng. Người thực hiện hành vi tẩy xoá, sửa chữa làm sai lệch nội dung hoặc khai thông tin không đúng sự thật bị xử lý vi phạm theo quy định pháp luật. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/2010/QH12 | Luật 52/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
19/2011/NĐ-CP | Nghị định 19/2011/NĐ-CP | 21-03-2011 | Chính phủ |
12/2011/TT-BTP | Thông tư 12/2011/TT-BTP | 27-06-2011 | Bộ Tư pháp |
24/2014/TT-BTP | Thông tư 24/2014/TT-BTP | 29-12-2014 | Bộ Tư pháp |
114/2016/NĐ-CP | Nghị định 114/2016/NĐ-CP | 08-07-2016 | Chính phủ |
267/2016/TT-BTC | Thông tư 267/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
104/2022/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 21-12-2022 | Chính phủ |
07/2023/TT-BTP | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | 20-05-2024 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
06/2025/NĐ-CP | Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | 08-01-2025 | Chính phủ |