Mã thủ tục:
3.000154.000.00.00.H18
Số quyết định:
982/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu
Cấp thực hiện:
Cấp Huyện
Loại thủ tục:
Loại khác
Lĩnh vực:
Kiểm lâm
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.006440 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia).
- Bước 2: Sau khi hoàn thành thủ tục thông quan, cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan xác nhận nội dung chủ gỗ đã kê khai.
- Bước 2: Sau khi hoàn thành thủ tục thông quan, cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan xác nhận nội dung chủ gỗ đã kê khai.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Phí : 20.000 Đồng 20.000 đồng/ tờ khai | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Trực tuyến | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Phí : 20.000 Đồng 20.000 đồng/ tờ khai | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Dịch vụ bưu chính | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Phí : 20.000 đồng 20.000 đồng/ tờ khai | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Thực hiện theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Bản chính Bảng kê gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. | Mẫu số 01.NĐ120.2024.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Một trong các tài liệu sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
c.1) Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục CITES: Bản sao giấy phép CITES xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu cấp; Bản sao giấy phép CITES nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam cấp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c.2) Trường hợp gỗ nhập khẩu từ quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT: Bản sao giấy phép FLEGT xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu cấp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện:
Chi cục Hải quan
Cơ quan có thẩm quyền:
Chi cục Hải quan
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Chi cục Hải quan cửa khẩu
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Chi cục Hải quan thông quan
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
102/2020/NĐ-CP | Nghị định 102/2020/NĐ-CP | 01-09-2020 | |
14/2021/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh | 18-02-2021 | Bộ Tài chính |
120/2024/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | 30-09-2024 | Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
.
Từ khóa:
Không có thông tin
Mô tả:
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.006440 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia). - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.