|  | 
| Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | 
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | Không quy định | ||
| Trực tuyến | Không quy định | ||
| Dịch vụ bưu chính | Không quy định | 
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | 
|---|---|---|
| Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
| Bản tóm tắt lý lịch | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
| Bản sao và bản dịch sang tiếng Việt các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT (có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
| Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
| Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
| Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | 
| Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 
|---|---|---|---|
| 51/2002/QĐ-BGDĐT | Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT | 25-12-2002 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 
| 50/2021/TT-BGDĐT | Thông tư 50/2021/TT-BGDĐT | 31-12-2021 |