Thông tin về các đồng chí Lãnh đạo xã:
Số điện thoại thường trực: 0215 3900 777
STT |
Họ và Tên |
Chức vụ |
Số điện thoại (Máy bàn) |
Ghi chú |
A. ĐẢNG ỦY XÃ SAM MỨN |
||||
I. Thường trực Đảng ủy |
||||
1 |
Nguyễn Văn Đóa |
BT. Đảng ủy xã |
|
|
2 |
Vì Văn Sơn |
PBT. Đảng ủy xã |
|
|
II. Ban Thường Vụ Đảng ủy |
||||
1 |
Nguyễn Văn Đóa |
BT. Đảng ủy xã |
|
|
2 |
Vì Văn Sơn |
PBT. Đảng ủy xã |
|
|
3 |
Lò Văn Thành |
CT. UBND xã |
|
|
4 |
Lò Văn Mạnh |
PCT. HĐND xã |
|
|
5 |
Nguyễn Đình Phược |
CT. UBMTTQ xã |
|
|
III. Ban chấp hành đảng bộ xã khóa XX, nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
||||
1 |
Nguyễn Văn Đóa |
BT. Đảng ủy xã |
|
|
2 |
Vì Văn Sơn |
PBT. Đảng ủy xã |
|
|
3 |
Lò Văn Thành |
PBT, CT. UBND xã |
|
|
4 |
Lò Văn Mạnh |
UVBTV – Phó CT HĐND xã |
|
|
5 |
Nguyễn Đình Phược |
UVBTV – CT UBMTTQ xã |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
UVBCH – PCT UBND xã |
|
|
7 |
Quàng Thị Ngọc |
UVBCH - CT HLHPN xã |
|
|
8 |
Tòng Thị Biên |
UVBCH – CT Hội ND xã |
|
|
9 |
Trần Bình Trọng |
UVBCH - Trưởng thôn 10 Yên Cang |
|
|
10 |
Đỗ Thị Thu Hiền |
UVBCH – HT trường TH Yên Cang |
|
|
11 |
Tòng Văn Hưng |
UVBCH – Bí thư Đoàn TNCSHCM |
|
|
12 |
Lò Văn Sung |
UVBCH – Trưởng bản Ban |
|
|
13 |
Lò Văn Tuấn |
UVBCH – Trưởng công an xã |
|
|
B. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN XÃ |
||||
1 |
Vì Văn Sơn |
PBT. ĐU, CT. HĐND xã |
|
|
2 |
Lò Văn Mạnh |
PCT. HĐND xã |
|
|
I. Ban Kinh tế - Xã Hội |
||||
1 |
Nguyễn Đình Phược |
Trưởng ban |
|
|
2 |
Lương Văn Xuân |
Phó trưởng Ban |
|
|
II. Ban Pháp chế |
||||
1 |
Quàng Thị Ngọc |
Trưởng ban |
|
|
2 |
Lò văn Sung |
Phó trưởng Ban |
|
|
III. Danh sách Đại biểu HĐND xã |
||||
01 |
Phạm Thị Dịu |
Bí thư chi bộ Bản Cang |
|
|
02 |
Cà Thị Dung |
Trưởng bản Chiềng Xôm |
|
|
03 |
Tòng Thị Điến |
Bản Yên Cang 2 |
|
|
04 |
Tòng Thị Hương |
Trưởng bản Lọng Bon |
|
|
05 |
Lò Văn Hùng |
Bí thư chi bộ bản Na Lao |
|
|
06 |
Tòng Văn Hưng |
Bí thư Đoàn TNCSHCM xã |
|
|
07 |
Lò Văn Mạnh |
Phó CT HĐND xã |
|
|
08 |
Lò Văn Nghiến |
Trưởng bản Co Mỵ |
|
|
09 |
Quàng Thị Ngọc |
Chủ tịch Hội LHPN xã |
|
|
10 |
Lò Văn Phong |
Trưởng bản Sam Mứn |
|
|
11 |
Nguyễn Đình Phược |
CT UBMTTQ xã |
|
|
12 |
Bế Triệu Thị Quỳnh |
Trưởng bản Cà Phê |
|
|
13 |
Vì Văn Sơn |
Chủ tịch HĐND xã |
|
|
14 |
Lò Văn Sung |
Trưởng bản Ban |
|
|
15 |
Vì Thị Tình |
TBCTMT bản Hồng Sạt |
|
|
16 |
Lò Văn Tuấn |
Trưởng công an xã |
|
|
17 |
Lò Văn Thành |
Chủ tịch UBND xã |
|
|
18 |
Lò Văn Thành |
Trưởng bản Yên |
|
|
19 |
Trần Thị Thủy |
Trưởng thôn 1 |
|
|
20 |
Trần Quang Trung |
Trưởng thôn 4 |
|
|
21 |
Nguyễn Văn Vui |
Trưởng bản Lọng Quân |
|
|
22 |
Lương Văn Xuân |
Bí thư chi bộ thôn 10 Yên Cang |
|
|
C. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ |
||||
I. Lãnh đạo UBND xã |
||||
1 |
Lò Văn Thành |
CT. UBND xã |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
PCT. UBND xã |
|
|
II. Thành viên UBND xã |
||||
1 |
Lò Văn Tuấn |
Trưởng công an xã |
|
|
III. Danh sách công chức xã |
||||
1 |
Vì Văn Xuân |
Văn phòng – thống kê |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hiền |
Văn phòng – thống kê |
|
|
3 |
Lò Văn Puốn |
Tư pháp – hộ tịch |
|
|
4 |
Cà Văn Ắng |
Tư pháp – hộ tịch |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Bích Liên |
Văn hóa – xã hội |
|
|
6 |
Vũ Thị Hải |
Văn hóa – xã hội |
|
|
7 |
Lò Thị Thắm |
Địa chính – xây dựng – NN &MT |
|
|
8 |
Lù Văn Thịnh |
Tài chính – kế toán |
|
|
9 |
Quàng Thị Thu |
Tài chính – kế toán |
|
|
D. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC ĐOÀN THỂ |
||||
I. Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
||||
1 |
Nguyễn Đình Phược |
CT. UBMTTQ xã |
|
|
2 |
Lò Văn Phong |
PCT. UBMTTQ |
|
|
II. Đoàn thanh niên |
||||
1 |
Tòng Văn Hưng |
BT. Đoàn TNCSHCM |
|
|
2 |
Lò Minh Đức |
PBT. Đoàn TNCSHCM |
|
|
III. Hội Liên hiệp Phụ nữ |
||||
1 |
Quàng Thị Ngọc |
CT. HLHPN xã |
|
|
2 |
Lò Thị Tình |
PCT. HLHPN xã |
|
|
IV. Hội Nông dân |
||||
1 |
Tòng Thị Biên |
CT. HND xã |
|
|
2 |
Cà Thị Lả |
PCT. HND xã |
|
|
V. Hội Cựu chiến binh |
||||
1 |
Nguyễn Thế Mạnh |
PCT. HCCB xã |
|
|