19:59 phút - Thứ ba, 8/4/2025 |
|
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Hồ sơ đề nghị xét tặng gồm: - Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua; - Báo cáo thành tích của cá nhân; - Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng; - Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với sáng kiến hoặc đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu trong trường hợp đề nghị danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Số lượng hồ sơ thực hiện theo quy định của Bộ, ban, ngành, tỉnh” | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2017/TT-VPCP | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP | 31-10-2017 | Văn phòng Chính phủ |
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31-12-2023 | Chính phủ |
06/2022/QH15 | Luật Thi đua, khen thưởng | 15-06-2022 | Ủy ban thường vụ quốc hội |